Định nghĩa vật liệu

Để định nghĩa vật liệu, ta thực hiện lệnh Define>Materials… Sau khi thực hiện lệnh này, cửa sổ về vật liệu xuất hiện như hình dưới:


Add New Material: Cho phép ta định nghĩa một vật liệu mới. Khi đó cửa sổ tạo mới vật liệu sẽ xuất hiện như dưới đây. Xác định các thông số cho phù hợp rồi bấm OK.

Chú ý:

Việc chọn các thông số theo hình trên là để tăng mức độ thuận lợi cho việc mô hình chứ không ảnh hưởng gì đến mô hình phân tích. Cái ảnh hưởng đến mô hình phân tích và kết quả tính toán là các đặc trưng vật liệu được định nghĩa trong cửa sổ Material Property Data. Thí dụ, ta có thể tạo vật liệu theo một tiêu chuẩn bất kỳ nào đó rồi hiệu chỉnh nó (xem nút lệnh Modify/Show Material bên dưới) sao cho các đặc trưng vật liệu đúng với đặc trưng vật liệu mà ta mong muốn thì kết quả phân tích sẽ không thay đổi.

Để tạo một vật liệu bất kỳ tổng quát, ta chọn User trong ô Region, chọn Other trong ô Material Type rồi chọn nút lệnh OK. Khi đó cửa sổ Material Property Data sẽ xuất hiện để ta định nghĩa các đặc trưng vật liệu.

Add Copy of Material: Tô sáng một vật liệu ở trong ô Materials (bằng cách click chuột trái vào nó) rồi click vào nút lệnh này để thêm một loại vật liệu mới có đặc trưng giống hệt với vật liệu được tô sáng. Đồng thời cửa sổ Material Property Data sẽ xuất hiện để cho phép ta hiệu chỉnh các thông số của loại vật liệu mới này.

Modify/Show Material: Tô sáng một vật liệu ở trong ô Materials (bằng cách click chuột trái vào nó) rồi click vào nút lệnh này để xem và thay đổi các đặc trưng của nó. Khi đó cửa sổ Material Property Data sẽ xuất hiện để cho phép ta hiệu chỉnh các thông số của vật liệu.

Delete Material: Tô sáng một vật liệu ở trong ô Materials (bằng cách click chuột trái vào nó) rồi click vào nút lệnh này để xóa nó.

Leave a Reply